• Đăng nhập CBQL
    • Đăng nhập Công dân
    • Đăng ký

Cấp huyện

Có 320 thủ tục

STT Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Mã TTHC quốc gia Đơn vị cung cấp
1 Thủ tục đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Lĩnh vực Dân tộc 1.012223.000.00.00.H45 Cấp huyện
2 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000528.000.00.00.H45 Cấp huyện
3 Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000806.000.00.00.H45 Cấp huyện
4 Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 1.001766.000.00.00.H45 Cấp huyện
5 Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000748.000.00.00.H45 Cấp huyện
6 Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.002189.000.00.00.H45 Cấp huyện
7 Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000554.000.00.00.H45 Cấp huyện
8 Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000522.000.00.00.H45 Cấp huyện
9 Cấp bản sao trích lục hộ tịch Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000635.000.00.00.H45 Cấp huyện
10 Cấp bản sao từ sổ gốc Lĩnh vực Chứng thực 2.000908.000.00.00.H45 Cấp huyện
11 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Lĩnh vực Chứng thực 2.000815.000.00.00.H45 Cấp huyện
12 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Lĩnh vực Chứng thực 2.000843.000.00.00.H45 Cấp huyện
13 Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Lĩnh vực Chứng thực 2.000884.000.00.00.H45 Cấp huyện
14 Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Lĩnh vực Chứng thực 2.000913.000.00.00.H45 Cấp huyện
15 Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Lĩnh vực Chứng thực 2.000927.000.00.00.H45 Cấp huyện
16 Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Lĩnh vực Chứng thực 2.000942.000.00.00.H45 Cấp huyện
17 Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000779.000.00.00.H45 Cấp huyện
18 Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 1.001695.000.00.00.H45 Cấp huyện
19 Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 1.001669.000.00.00.H45 Cấp huyện
20 Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000756.000.00.00.H45 Cấp huyện
21 Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000547.000.00.00.H45 Cấp huyện
22 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Lĩnh Vực Hộ tịch 1.000893.000.00.00.H45 Cấp huyện
23 Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000513.000.00.00.H45 Cấp huyện
24 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp Lĩnh vực Chứng thực 2.000992.000.00.00.H45 Cấp huyện
25 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật Lĩnh vực Chứng thực 2.001008.000.00.00.H45 Cấp huyện
26 Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản Lĩnh vực Chứng thực 2.001044.000.00.00.H45 Cấp huyện
27 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản Lĩnh vực Chứng thực 2.001050.000.00.00.H45 Cấp huyện
28 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản Lĩnh vực Chứng thực 2.001052.000.00.00.H45 Cấp huyện
29 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện 2.000286.000.00.00.H45 Cấp huyện
30 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
31 Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
32 Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
33 Thủ tục Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
34 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
35 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.002335.000.00.00.H45 Cấp huyện
36 Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
37 Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 2.001234.000.00.00.H45 Cấp huyện
38 Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 2.000381.000.00.00.H45 Cấp huyện
39 Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.000798.000.00.00.H45 Cấp huyện
40 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.002314.000.00.00.H45 Cấp huyện
41 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.002335.000.00.00.H45 Cấp huyện
42 Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 2.000976.000.00.00.H45 Cấp huyện
43 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.003836.000.00.00.H45 Cấp huyện
44 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.002109.000.00.00.H45 Cấp huyện
45 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.003000.000.00.00.H45 Cấp huyện
46 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.002054.000.00.00.H45 Cấp huyện
47 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.003022.000.00.00.H45 Cấp huyện
48 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Quyết định số 12/2020/QD-UBND ngày 03/6/2020 của UBND tỉnh Phú Yên Lĩnh vực An toàn thực phẩm 1.002425.000.00.00.H45 Cấp huyện
49 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử 2.001885.000.00.00.H45 Cấp huyện
50 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử 2.001884.000.00.00.H45 Cấp huyện
51 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử 2.001880.000.00.00.H45 Cấp huyện
52 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử 2.001786.000.00.00.H45 Cấp huyện
53 Giải quyết khiếu nại lần đầu Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại 1.011836 Cấp huyện
54 Giải quyết khiếu nại lần hai Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại 1.011839 Cấp huyện
55 Tiếp công dân Lĩnh vực Tiếp công dân 1.010944.000.00.00.H45 Cấp huyện
56 Xử lý đơn Lĩnh vực Xử lý đơn 2.002500.000.00.00.H45 Cấp huyện
57 Đăng ký khai thác nước dưới đất Lĩnh vực Tài nguyên nước 1.001662.000.00.00.H45 Cấp huyện
58 Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh Lĩnh vực Tài nguyên nước 1.001645.000.00.00.H45 Cấp huyện
59 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 2.000374.000.00.00.H45 Cấp huyện
60 Kê khai tài sản, thu nhập Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng Cấp huyện
61 Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng Cấp huyện
62 Xác minh tài sản, thu nhập Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng Cấp huyện
63 Tiếp nhận yêu cầu giải trình Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng Cấp huyện
64 Thực hiện việc giải trình Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng Cấp huyện
65 Thủ thục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
66 Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện 2.001590.000.00.00.H45 Cấp huyện
67 Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
68 Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
69 Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện 1.003916.000.00.00.H45 Cấp huyện
70 Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
71 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.004088.000.00.00.H45 Cấp huyện
72 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.004047.000.00.00.H45 Cấp huyện
73 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.004036.000.00.00.H45 Cấp huyện
74 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Lĩnh vực đường thủy nội địa 2.001711.000.00.00.H45 Cấp huyện
75 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.004002.000.00.00.H45 Cấp huyện
76 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.003970.000.00.00.H45 Cấp huyện
77 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.006391.000.00.00.H45 Cấp huyện
78 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.003930.000.00.00.H45 Cấp huyện
79 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Lĩnh vực đường thủy nội địa 2.001659.000.00.00.H45 Cấp huyện
80 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện Lĩnh Vực Công Nghiệp Tiêu Dùng 2.002096.000.00.00.H45 Cấp huyện
81 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.000633.000.00.00.H45 Cấp huyện
82 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.000629.000.00.00.H45 Cấp huyện
83 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 1.001279.000.00.00.H45 Cấp huyện
84 Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền Lao Động-Tiền Lương-Quan Hệ Lao Động Cấp huyện
85 Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) Lĩnh vực Xuất Bản 2.001931.000.00.00.H45 Cấp huyện
86 Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy Lĩnh vực Xuất Bản 2.001762.000.00.00.H45 Cấp huyện
87 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh Lĩnh vực Thành Lập và Hoạt Động HKD 1.001612.000.00.00.H45 Cấp huyện
88 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh Lĩnh vực Thành Lập và Hoạt Động HKD 2.000720.000.00.00.H45 Cấp huyện
89 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh Lĩnh vực Thành Lập và Hoạt Động HKD 1.001570.000.00.00.H45 Cấp huyện
90 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Lĩnh vực Thành Lập và Hoạt Động HKD 1.001266.000.00.00.H45 Cấp huyện
91 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Lĩnh vực Thành Lập và Hoạt Động HKD 2.000575.000.00.00.H45 Cấp huyện
92 Đăng ký thành lập Hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.005280.000.00.00.H45 Cấp huyện
93 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 2.002123.000.00.00.H45 Cấp huyện
94 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.004979.000.00.00.H45 Cấp huyện
95 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 2.001958.000.00.00.H45 Cấp huyện
96 Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.004895 Cấp huyện
97 Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân Lĩnh vực Người có công cấp huyện 1.002738.000.00.00.H45 Cấp huyện
98 Thăm viếng mộ liệt sĩ Lĩnh vực Người có công cấp huyện 1.010832.000.00.00.H45 Cấp huyện
99 Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 2.000402.000.00.00.H45 Cấp huyện
100 Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 1.000843.000.00.00.H45 Cấp huyện
101 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 2.000364.000.00.00.H45 Cấp huyện
102 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 2.000385.000.00.00.H45 Cấp huyện
103 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 1.000804.000.00.00.H45 Cấp huyện
104 Đăng ký chủ trì đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở Lĩnh vực Hoạt động KH và CN 1.012092 Cấp huyện
105 Đăng ký đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án KHCN cấp cơ sở Lĩnh vực Hoạt động KH và CN 1.012093 Cấp huyện
106 Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) Lĩnh vực Hội 1.003807 Cấp huyện
107 Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp huyện) Lĩnh vực Hội 2.002100.000.00.00.H45 Cấp huyện
108 Thủ tục Hội tự giải thể (cấp huyện) Lĩnh vực Hội 1.003732 Cấp huyện
109 Thủ tục thành lập Hội (cấp huyện) Lĩnh vực Hội 1.003827 Cấp huyện
110 Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) Lĩnh vực Hội 1.003757 Cấp huyện
111 Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) Lĩnh vực Hội 1.003783 Cấp huyện
112 Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội (cấp huyện) Lĩnh vực Hội 1.003841.000.00.00.H45 Cấp huyện
113 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập Lĩnh vực TCHC, đơn vị sự nghiệp công lập 2.001941.000.00.00.H45 Cấp huyện
114 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Lĩnh vực TCHC, đơn vị sự nghiệp công lập 1.009324 Cấp huyện
115 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Lĩnh vực TCHC, đơn vị sự nghiệp công lập 1.009322 Cấp huyện
116 Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện 1.005203.000.00.00.H45 Cấp huyện
117 Thủ tục tự giải thể quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
118 Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe (cấp huyện) Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện 1.005358.000.00.00.H45 Cấp huyện
119 Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện 1.005201.000.00.00.H45 Cấp huyện
120 Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) Lĩnh vực Hòa giải cơ sở 2.000424 Cấp huyện
121 Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội Cấp huyện
122 Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội Cấp huyện
123 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội Cấp huyện
124 Đăng ký khi hợp tác xã tách Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 2.002120.000.00.00.H45 Cấp huyện
125 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.005010.000.00.00.H45 Cấp huyện
126 Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.004972.000.00.00.H45 Cấp huyện
127 Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.005377.000.00.00.H45 Cấp huyện
128 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 2.001973.000.00.00.H45 Cấp huyện
129 Đăng ký khi hợp tác xã chia Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 2.002122.000.00.00.H45 Cấp huyện
130 Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.005121.000.00.00.H45 Cấp huyện
131 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.005378.000.00.00.H45 Cấp huyện
132 Thẩm định dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng Lĩnh vực ĐT trong nước sử dụng vốn nhà nước Cấp huyện
133 Rà soát, trình phê duyệt dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước Lĩnh vực ĐT trong nước sử dụng vốn nhà nước Cấp huyện
134 Thẩm định dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách Lĩnh vực ĐT trong nước sử dụng vốn nhà nước Cấp huyện
135 Thẩm định thiết kế - dự toán của dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng Lĩnh vực ĐT trong nước sử dụng vốn nhà nước Cấp huyện
136 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.002273.000.00.00.H45 Cấp huyện
137 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 2.000410.000.00.00.H45 Cấp huyện
138 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.004238.000.00.00.H45 Cấp huyện
139 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 2.000880.000.00.00.H45 Cấp huyện
140 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.004227.000.00.00.H45 Cấp huyện
141 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.004221.000.00.00.H45 Cấp huyện
142 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.004199.000.00.00.H45 Cấp huyện
143 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.004206.000.00.00.H45 Cấp huyện
144 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện "dồn điền đổi thửa" (đồng loạt) Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.003572.000.00.00.H45 Cấp huyện
145 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.003620.000.00.00.H45 Cấp huyện
146 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.001980.000.00.00.H45 Cấp huyện
147 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.001009.000.00.00.H45 Cấp huyện
148 Cung cấp dữ liệu đất đai Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.004269.000.00.00.H45 Cấp huyện
149 Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật 1.002693.000.00.00.H45 Cấp huyện
150 Thủ tục Cấp, đổi biển số nhà. Lĩnh vực Nhà ở và Công sở 1.012098 Cấp huyện
151 Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện Lĩnh Vực Quy Hoạch - Kiến Trúc 1.002662.000.00.00.H45 Cấp huyện
152 Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện Lĩnh Vực Quy Hoạch - Kiến Trúc 1.003141.000.00.00.H45 Cấp huyện
153 Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000497.000.00.00.H45 Cấp huyện
154 Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
155 Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
156 Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
157 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
158 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.000620.000.00.00.H45 Cấp huyện
159 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.000181.000.00.00.H45 Cấp huyện
160 Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.000615.000.00.00.H45 Cấp huyện
161 Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.001240.000.00.00.H45 Cấp huyện
162 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.000162.000.00.00.H45 Cấp huyện
163 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.000150.000.00.00.H45 Cấp huyện
164 Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.005187.000.00.00.H45 Cấp huyện
165 Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (thẩm quyền thu hồi đất của UBND cấp huyện quy định tại Khoản 1 Điều 7 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên). Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.001007.000.00.00.H45 Cấp huyện
166 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 2.000395.000.00.00.H45 Cấp huyện
167 Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.005367.000.00.00.H45 Cấp huyện
168 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.002978.000.00.00.H45 Cấp huyện
169 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện 1.001758.000.00.00.H45 Cấp huyện
170 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện 1.001731.000.00.00.H45 Cấp huyện
171 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện 2.000291.000.00.00.H45 Cấp huyện
172 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
173 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
174 Giải quyết tố cáo Lĩnh vực giải quyết tố cáo 2.002395.000.00.00.H45 Cấp huyện
175 Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động Cấp huyện
176 Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo Lĩnh vực Tôn giáo 1.001228.000.00.00.H45 Cấp huyện
177 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện Lĩnh vực Tôn giáo 2.000267.000.00.00.H45 Cấp huyện
178 thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện Lĩnh vực Tôn giáo 1.000316.000.00.00.H45 Cấp huyện
179 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
180 Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng câng bảo vệ khẩn cấp Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
181 Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện Lĩnh vực Tôn giáo 1.001220.000.00.00.H45 Cấp huyện
182 Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện Lĩnh vực Tôn giáo 1.001212.000.00.00.H45 Cấp huyện
183 Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện Lĩnh vực Tôn giáo 1.001204.000.00.00.H45 Cấp huyện
184 Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện Lĩnh vực Tôn giáo 1.001199.000.00.00.H45 Cấp huyện
185 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
186 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện 1.001758.000.00.00.H45 Cấp huyện
187 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Lĩnh vực Kinh doanh khí 2.001270.000.00.00.H45 Cấp huyện
188 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Lĩnh vực Kinh doanh khí 2.001261.000.00.00.H45 Cấp huyện
189 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 2.000414.000.00.00.H45 Cấp huyện
190 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 2.000356.000.00.00.H45 Cấp huyện
191 Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke Lĩnh vực Văn hóa cơ sở 1.000903.000.00.00.H45 Cấp huyện
192 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.005092 Cấp huyện
193 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004442.000.00.00.H45 Cấp huyện
194 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004444.000.00.00.H45 Cấp huyện
195 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004475.000.00.00.H45 Cấp huyện
196 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 2.001809.000.00.00.H45 Cấp huyện
197 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 2.001818.000.00.00.H45 Cấp huyện
198 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 2.001842.000.00.00.H45 Cấp huyện
199 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004552.000.00.00.H45 Cấp huyện
200 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004563.000.00.00.H45 Cấp huyện
201 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.001639.000.00.00.H45 Cấp huyện
202 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004439.000.00.00.H45 Cấp huyện
203 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004440.000.00.00.H45 Cấp huyện
204 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.006390.000.00.00.H45 Cấp huyện
205 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.006444.000.00.00.H45 Cấp huyện
206 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.006445.000.00.00.H45 Cấp huyện
207 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004515.000.00.00.H45 Cấp huyện
208 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.005106.000.00.00.H45 Cấp huyện
209 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004831.000.00.00.H45 Cấp huyện
210 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.005099.000.00.00.H45 Cấp huyện
211 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004545 Cấp huyện
212 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 2.001837 Cấp huyện
213 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004555 Cấp huyện
214 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004496 Cấp huyện
215 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004494 Cấp huyện
216 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 2.001839 Cấp huyện
217 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 2.001824 Cấp huyện
218 Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.005097 Cấp huyện
219 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 2.001904.000.00.00.H45 Cấp huyện
220 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.005108.000.00.00.H45 Cấp huyện
221 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004438.000.00.00.H45 Cấp huyện
222 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.003702.000.00.00.H45 Cấp huyện
223 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.001622.000.00.00.H45 Cấp huyện
224 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng 1.008455.000.00.00.H45 Cấp huyện
225 Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
226 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.008950.000.00.00.H45 Cấp huyện
227 Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Lĩnh vực Thư viện 1.008899.000.00.00.H45 Cấp huyện
228 Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Lĩnh vực Thư viện 1.008900.000.00.00.H45 Cấp huyện
229 Thủ tục “Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19” Lao Động-Tiền Lương-Quan Hệ Lao Động Cấp huyện
230 Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân Cấp huyện
231 Đổi thẻ Căn cước công dân Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân Cấp huyện
232 Cấp lại thẻ Căn cước công dân Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân Cấp huyện
233 Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân Cấp huyện
234 Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu tại Công an cấp huyện Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
235 Đăng ký sang tên, di chuyển xe thực hiện tại Công an cấp huyện Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
236 Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp huyện Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
237 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp huyện Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
238 Đăng ký xe tạm thời tại Công an cấp huyện Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
239 Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
240 Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT Lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT Cấp huyện
241 Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT Lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT Cấp huyện
242 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT Lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT Cấp huyện
243 Phê duyệt Phương án chữa cháy của cơ sở Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy Cấp huyện
244 Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy Cấp huyện
245 Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND cấp huyện phê duyệt) Lĩnh vực Thủy lợi 1.003347.000.00.00.H45 Cấp huyện
246 Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Lĩnh vực hoạt động Xây dựng 1.009992.000.00.00.H45 Cấp huyện
247 Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Lĩnh vực hoạt động Xây dựng 1.009993.000.00.00.H45 Cấp huyện
248 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Lĩnh vực hoạt động Xây dựng 1.009994.000.00.00.H45 Cấp huyện
249 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Lĩnh vực hoạt động Xây dựng 1.009995.000.00.00.H45 Cấp huyện
250 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Lĩnh vực hoạt động Xây dựng 1.009997.000.00.00.H45 Cấp huyện
251 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Lĩnh vực hoạt động Xây dựng 1.009998.000.00.00.H45 Cấp huyện
252 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Lĩnh vực hoạt động Xây dựng 1.009999.000.00.00.H45 Cấp huyện
253 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng 1.009788.000.00.00.H45 Cấp huyện
254 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng 1.009791.000.00.00.H45 Cấp huyện
255 Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Lĩnh vực nuôi con nuôi 2.002363.000.00.00.H45 Cấp huyện
256 Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường Lĩnh vực Môi trường 1.010725.000.00.00.H45 Cấp huyện
257 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.004901.000.00.00.H45 Cấp huyện
258 Giải thể tự nguyện hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.004982 Cấp huyện
259 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.005277.000.00.00.H45 Cấp huyện
260 Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
261 Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
262 Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
263 Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
264 Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
265 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
266 Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
267 Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
268 Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
269 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
270 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
271 Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
272 Trình báo mất hộ chiếu phổ thông Lĩnh vực Xuất nhập cảnh Cấp huyện
273 Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
274 Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
275 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng 1.009794.000.00.00.H45 Cấp huyện
276 Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện 1.003920.000.00.00.H45 Cấp huyện
277 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.009453.000.00.00.H45 Cấp huyện
278 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.009455.000.00.00.H45 Cấp huyện
279 Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy Cấp huyện
280 Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy Cấp huyện
281 Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy Cấp huyện
282 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy Cấp huyện
283 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy Cấp huyện
284 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện Lĩnh vực Lâm nghiệp 1.011471.000.00.00.H45 Cấp huyện
285 Xác nhận bảng kê lâm sản Lĩnh vực Lâm nghiệp 1.000045.000.00.00.H45 Cấp huyện
286 Hỗ trợ dự án liên kết Lĩnh Vực Kinh Tế Hợp Tác Và Phát Triển Nông Thôn 1.003434.000.00.00.H45 Cấp huyện
287 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Lĩnh vực Lâm nghiệp 3.000175.000.00.00.H45 Cấp huyện
288 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Lĩnh vực Lâm nghiệp 1.007919.000.00.00.H45 Cấp huyện
289 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp Lĩnh vực Thủy lợi 2.001627.000.00.00.H45 Cấp huyện
290 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. Lĩnh vực Thủy lợi 1.003471.000.00.00.H45 Cấp huyện
291 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Lĩnh vực Thủy lợi 1.003459.000.00.00.H45 Cấp huyện
292 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Lĩnh vực Thủy lợi 1.003456.000.00.00.H45 Cấp huyện
293 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên Lĩnh vực Tài nguyên nước 1.001645.000.00.00.H45 Cấp huyện
294 Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Lĩnh vực Dân tộc 1.012222.000.00.00.H45 Cấp huyện
295 Đề nghị đánh giá công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 2.002594.000.00.00.H45 Cấp huyện
296 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy Cấp huyện
297 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.009454.000.00.00.H45 Cấp huyện
298 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.004242.000.00.00.H45 Cấp huyện
299 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.009444.000.00.00.H45 Cấp huyện
300 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.009452.000.00.00.H45 Cấp huyện
301 Cấp đổi Giấy phép môi trường Lĩnh vực Môi trường 1.010724.000.00.00.H45 Cấp huyện
302 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 2.002993.000.00.00.H45 Cấp huyện
303 Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke Lĩnh vực Văn hóa cơ sở 1.000831.000.00.00.H45 Cấp huyện
304 Cấp Giấy phép môi trường (30 ngày) Lĩnh vực Môi trường 1.010723.000.00.00.H45 Cấp huyện
305 Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
306 Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
307 Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
308 Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
309 Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
310 Xóa đăng ký thế chấp Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
311 Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
312 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
313 Cấp lại Giấy phép môi trường Lĩnh vực Môi trường 1.010726.000.00.00.H45 Cấp huyện
314 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Lĩnh vực hoạt động Xây dựng 1.009996.000.00.00.H45 Cấp huyện
315 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Lĩnh vực Kinh doanh khí 2.001283.000.00.00.H45 Cấp huyện
316 Đăng ký tổ chức lễ hội Lĩnh vực Văn hóa cơ sở 1.003645.000.00.00.H45 Cấp huyện
317 Thông báo tổ chức lễ hội Lĩnh vực Văn hóa cơ sở 1.003635.000.00.00.H45 Cấp huyện
318 Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Lĩnh vực Thư viện 1.008898.000.00.00.H45 Cấp huyện
319 Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
320 Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
Top